chase /tʃeis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
in chase of → theo đuổi
to give chase → đuổi theo
the chase sự săn bắn
a keen follower of the chase → người thích đi săn bắn
khu vực săn bắn ((cũng) chace)
thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt
ngoại động từ
săn, săn đuổi
đuổi, xua đuổi
to chase all fears → xua đuổi hết mọi sợ hãi
'expamle'>to chase oneself
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát
=go chase yourself → hãy chuồn cho mau!
danh từ
(ngành in) khuôn
danh từ
rãnh (để đặt ống dẫn nước)
phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng)
ngoại động từ
chạm, trổ, khắc (kim loại)
gắn, đính
to chase a diamond in gold → gắn hột kim cương vào vàng
tiện, ren (răng, đinh ốc)
@chase
theo dõi
Các câu ví dụ:
1. After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.
Nghĩa của câu:Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.
2. Vietnamese border guards chased and seized the drugs, along with a large amount of cash.
3. Vu Do Anh Dung, the head of the ministry's Traffic Police Department, said traffic police officers need guns since drug crimes have escalated in recent times and more criminals are using guns against them when chased on the streets.
Xem tất cả câu ví dụ về chase /tʃeis/