Câu ví dụ:
After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.
Nghĩa của câu:Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.
compound
Ý nghĩa
@compound /'kɔmpaund/
* danh từ
- (hoá học) hợp chất
=organic compound+ hợp chất hữu cơ
- (ngôn ngữ học) từ ghép
- khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...)
* tính từ
- kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp
=compound word+ từ ghép
=compound sentence+ câu ghép
=compound function+ (toán học) hàm đa hợp
=compound interrest+ lãi kép
!compound fracture
- gãy xương hở
!compound householder
- người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế
* ngoại động từ
- pha, trộn, hoà lẫn
=to compound a medicine+ pha thuốc
- ghép thành từ ghép
- dàn xếp (cuộc cãi lộn...)
* nội động từ
- điều đình, dàn xếp
=to compound with a claimant for foregoing complaint+ điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn
@compound
- (Tech) hợp chất; đa hợp
@compound
- phức, đa hợp