cherish /'tʃeriʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
yêu mến, yêu thương, yêu dấu
to cherish one's children → thương yêu con cái
(nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ
to cherish hopes → nuôi hy vọng
Các câu ví dụ:
1. "It was really very nice of him to do that and we will cherish that," he said, holding up a white envelope before tucking it back in his jacket pocket.
Xem tất cả câu ví dụ về cherish /'tʃeriʃ/