ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ choke

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng choke


choke /tʃouk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lõi rau atisô
  sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại
  sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở
  chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại
  (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker)
high frequency choke → cuộn cảm kháng cao tần
  (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió

ngoại động từ


  làm nghẹt, làm tắc (tức) thở
to choke to death → làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết
  làm chết ngạt
to choke a plant → làm cho cây bị chết ngạt
  (+ up) bít lại, bịt lại
to choke [up] pipe → bịt ống lại
  nén, nuốt (giận, nước mắt)

nội động từ


  nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở
to choke with laughter → tức thở vì cười, cười ngất
  uất, uất lên
to choke with anger → tức uất lên
  tắc, nghẹt (ống dẫn...)
'expamle'>to choke back
  cầm, nuốt (nước mắt)
=to choke back one's tears → cầm nước mắt
'expamle'>to choke down
  nuốt, nén
=to choke down one's anger → nuốt giận
'expamle'>to choke in
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng
to choke off
  bóp cổ
  can gián, khuyên can
  đuổi đi
=to choke someone off → đuổi ai đi
to choke up
  bịt, bít chặt
  làm nghẹt (tiếng)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

@choke
  (Tech) cuộn cản; bộ hút hơi [cơ khí]

Các câu ví dụ:

1. 75 male and female goats are believed to have eaten Armenian raspberries and English ivy and other invasive plants that choke native vegetation throughout 9.


Xem tất cả câu ví dụ về choke /tʃouk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…