chose /tʃu:z/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
chose; chosenchọn, lựa chọn, kén chọn
choose for yourself → anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
thách muốn
do just as you choose → anh thích gì thì anh cứ làm
'expamle'>cannot choose but
(từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
=he cannot choose but go → anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
nothing (not much, little) to choose between them → chúng như nhau cả thôi
to pick and choose → kén cá chọn canh
Các câu ví dụ:
1. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.
Nghĩa của câu:Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.
2. The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.
Nghĩa của câu:Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.
3. Meanwhile, artist Mike chose to illustrate an anime-inspired bowl of pho bo tai, saying the rich taste of pho is tightly woven together with his memories of family and his hometown of Springvale.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, nghệ sĩ Mike chọn minh họa một tô phở lấy cảm hứng từ anime, cho biết hương vị đậm đà của món phở đan xen chặt chẽ với những ký ức về gia đình và quê hương Springvale của anh.
4. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.
Nghĩa của câu:Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.
5. Resisting sweat and mud, we chose to take a steep, difficult road to the majestic Yaly waterfall in Phan Dung commune, Binh Thuan province.
Xem tất cả câu ví dụ về chose /tʃu:z/