ex. Game, Music, Video, Photography

After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pe. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the pe teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.

pe


Ý nghĩa

@pe
* danh từ
- vt của physical education (thể dục)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…