lake /leik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất màu đỏ tía (chế từ sơn)
danh từ
(địa lý,ddịa chất) h
Các câu ví dụ:
1. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.
Nghĩa của câu:Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.
2. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.
Nghĩa của câu:Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.
3. A part of Hoan Kiem lake (in red) was planned to look like the Hollywood Walk of Fame.
Nghĩa của câu:Một phần của Hồ Hoàn Kiếm (màu đỏ) đã được quy hoạch để trông giống như Đại lộ Danh vọng Hollywood.
4. According to the Cambodian Overseas Vietnamese Association, over 1,500 Vietnamese households live in floating villages by the lake.
Nghĩa của câu:Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.
5. Part of the Gate 2 lake at Bien Hoa Airport, Dong Nai Province, that has been cleaned from dioxin, January 20, 2021.
Nghĩa của câu:Một phần của Hồ Cổng 2 tại Sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, đã được tẩy rửa khỏi chất độc dioxin, ngày 20 tháng 1 năm 2021.
Xem tất cả câu ví dụ về lake /leik/