Câu ví dụ:
A part of Hoan Kiem Lake (in red) was planned to look like the Hollywood Walk of fame.
Nghĩa của câu:Một phần của Hồ Hoàn Kiếm (màu đỏ) đã được quy hoạch để trông giống như Đại lộ Danh vọng Hollywood.
fame
Ý nghĩa
@fame /feim/
* danh từ
- tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm, tên tuổi
=to win fame+ nổi tiếng, lừng danh
- tiếng đồn
!house of ill fame
- nhà chứa, nhà thổ