christ /kraist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Chúa Giê su, Chúa cứu thế
Các câu ví dụ:
1. Leonardo da Vinci's portrait of christ "Salvator Mundi" sold for a record-smashing $450.
Nghĩa của câu:Bức chân dung Chúa Kitô "Salvator Mundi" của Leonardo da Vinci được bán với giá kỷ lục 450 USD.
2. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at christie's auction in New York, U.
Nghĩa của câu:"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.
3. "Salvator Mundi," a painting of christ by Leonardo Da Vinci recently sold for a record $450 million, is heading to the Louvre Abu Dhabi in a coup for the bold new museum, it announced Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về christ /kraist/