clan /klæn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thị tộc
bè đảng, phe cánh
@clan
clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop)
Các câu ví dụ:
1. Thailand has been mired in political drama since Friday, when Princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.
Nghĩa của câu:Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.
Xem tất cả câu ví dụ về clan /klæn/