ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clenching

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clenching


clench /klentʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đóng gập đầu (đinh) lại
  sự ghì chặt, sự siết chặt
  lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép
  (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo

ngoại động từ


  nghiền, siết, mím, nắm chặt
to clench one's teeth → nghiến răng
to clench one's lips → mím môi
to clench one's fist → nắm chặt tay lại
  (hàng hải) buộc chặt (dây thừng)
  giải quyết, thanh toán
to clench a matter → giải quyết một vấn đề
  xác nhận; làm cho không bác lại được (lý lẽ, luận điểm)

nội động từ


  bị đóng gập đầu lại (đinh)
  nghiến (răng), siết chặt, nắm chặt (tay)
  ôm chặt, ghì chặt

Các câu ví dụ:

1. " Australia's spy chief, Nick Warner, was criticised when he returned home from Manila in August to find the Philippine government had released photos of him clenching his fist with Duterte.


Xem tất cả câu ví dụ về clench /klentʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…