clerical /'klerikəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) công việc biên chép, (thuộc) văn phòng
a clerical error → điều sai sót khi biên chép
clerical work → công việc văn phòng, công việc sự vụ
clerical staff → nhân viên văn phòng
(thuộc) tăng lữ
clerical dress → quần áo tăng lữ
danh từ
mục sư
đại biểu giới tăng lữ (trong quốc hội)
Các câu ví dụ:
1. Indonesia's highest Islamic clerical council declared Valentine's Day forbidden by Islamic law in 2012, saying it was contradictory to Muslim culture and teachings.
Xem tất cả câu ví dụ về clerical /'klerikəl/