clip /klip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái ghim, cái cặp, cái kẹp
paper clip → cái kẹp giấy
(quân sự) cái nạp đạn
ngoại động từ
sự xén, sự cắt, sự hớt (lông cừu)
mớ lông (cừu...) xén ra
cú đánh mạnh, cú quật mạnh
(số nhiều) kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay
ngoại động từ
cắt, cắt rời ra, xén, hớt (lông cừu, ngựa)
to clip sheep → xén lông cừu
rút ngắn, cô lại
to clip a speech → rút ngắn bài nói
bấm, xé đầu (vé, phiếu... để loại đi)
nuốt, bỏ bớt, đọc không rõ
to clip one's words → đọc nhanh nuốt chữ đi
(từ lóng) đấm mạnh, đánh, nện
danh từ
sự đi nhanh
at a fast clip → đi rất nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứa bé láo xược, ranh con hỗn xược
nội động từ
đi nhanh; chạy
@clip
(Tech) cái kẹp; đầu nối; kẹp (đ)
Các câu ví dụ:
1. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.
Nghĩa của câu:Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.
2. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.
Nghĩa của câu:Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
3. The student who posted the clip said that Phuc often bullied classmates but none of them dared to stand up to her.
4. Tai felt deeply about the fact his clip helped bring together the family before Vietnamese Family Day, June 28, as he narrated the sequence of events to VnExpress.
5. In the three-minute clip that has gone viral online since Saturday, the police officer on duty, who was identified by Tuoi Tre (Youth) newspaper as Vo Nguyen Minh Khoa, was filmed assaulting the car driver on that day.
Xem tất cả câu ví dụ về clip /klip/