clot /klɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại)
a clot of blood → cục máu
a clot of flour → cục bột dón lại
(y học) cục nghẽn
(từ lóng) người ngốc nghếch đần độn
nội động từ
đóng cục, dón lại
ngoại động từ
làm đóng cục, làm dón, làm dính bết lại với nhau
clotted hair → tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn)
clotted nonsense
điều thậm vô lý
Các câu ví dụ:
1. At least 10 European nations including Denmark, Iceland and Norway have suspended the use of the AstraZeneca vaccine following reports of severe cases of blood clots following shots.
Xem tất cả câu ví dụ về clot /klɔt/