ex. Game, Music, Video, Photography

At least 10 European nations including Denmark, Iceland and Norway have suspended the use of the AstraZeneca vaccine following reports of severe cases of blood clots following shots.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ reports. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

At least 10 European nations including Denmark, Iceland and Norway have suspended the use of the AstraZeneca vaccine following reports of severe cases of blood clots following shots.

Nghĩa của câu:

reports


Ý nghĩa

@report /ri'pɔ:t/
* danh từ
- bản báo cáo; biên bản
=to give a report on...+ báo cáo về...
=to make a report+ làm một bản báo cáo; làm biên bản
- bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
=weather report+ bản dự báo thời tiết
- tin đồn
=the report goes that... the report has it that...+ có tin đồn rằng...
- tiếng tăm, danh tiếng
=a man of good report+ một người có danh tiếng
- tiếng nổ (súng...)
=the report of a gun+ tiếng súng nổ
* động từ
- kể lại, nói lại, thuật lại
=to report someone's words+ nói lại lời của ai
=to report a meeting+ thuật lại buổi mít tinh
- báo cáo, tường trình
=to report on (upon) something+ báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
- viết phóng sự (về vấn đề gì)
=to report for a broadcast+ viết phóng sự cho đài phát thanh
=to report for a newspaper+ viết phóng sự cho một tờ báo
- đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
=it is reported that+ người ta đồn rằng
=to be well reported of+ được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
- báo, trình báo, tố cáo, tố giác
=to report an accident to the police+ trình báo công an một tai nạn
=to report someone to the police+ tố giác ai với công an, trình báo ai với công an
!to report onself
- trình diện (sau một thời gian vắng)
=to report onself to someone+ trình diện với ai
!to report work
- đến nhận công tác (sau khi xin được việc)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…