ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shot

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shot


shot /ʃɔt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
  phần đóng góp
to pay one's shot → góp tiền, đóng phần tiền của mình

danh từ


  đạn, viên đạn
  ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém
  phát đạn, phát bắn
without firing a single shot → shot không tốn một phát đạn nào
to take a flying shot → bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
random shot → phát bắn bừa
  sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may
to have (take) a shot at → thử làm (cái gì)
to make a bad shot → đoán nhầm
  tầm (đạn...)
  người bắn
a crack shot → một tay súng giỏi
to be no shot → bắn kém
  mìn (phá đá...)
  quả tạ
to put the shot → ném tạ, đẩy tạ
  cút sút (vào gôn)
  liều côcain; phát tiêm mocfin
  (thông tục) ngụm rượu
  ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim)
  lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo
'expamle'>to call the shots
  (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng
a shot in the arm
  liều thuốc bổ (nghĩa bóng)
a long shot
  sự thử làm không chắc thành công
  (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng
  (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công
like a shot
  (xem) like
not a shot in the locker
  (xem) locker
not by a long shot
  (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào

ngoại động từ


  nạp đạn
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot

tính từ


  có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...)
=crimson shot with yellow → màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
  dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại
his chances are shot → dịp may của hắn thế là tong rồi

Các câu ví dụ:

1. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.


2. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.


3. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.


4. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.

Nghĩa của câu:

“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.


5. In March an aerial shot of Da Nang’s famous Golden Bridge, which is held up by two giant hands, won Tran Tuan Viet Agora’s world’s best architecture photo of 2020 award.


Xem tất cả câu ví dụ về shot /ʃɔt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…