Câu ví dụ:
Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.
Nghĩa của câu:Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.
event
Ý nghĩa
@event /i'vent/
* danh từ
- sự việc, sự kiện
- sự kiện quan trọng
- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
- trường hợp, khả năng có thể xảy ra
=in the event of success+ trong trường hợp thành công
=at all events; in any event+ trong bất kỳ trường hợp nào
- kết quả, hậu quả
@event
- (Tech) sự biến
@event
- sự kiện; (xác suất) ; (thống kê) biến cố
- antithetic(al) e.s (thống kê) biến cố xung khắc
- certain e. [sự kiện, biến cố] chắc chắn
- compatible e.s (thống kê) các biến cố tương thích
- complementary e. biến cố đối lập
- dependent e. biến cố phụ thuộc
- equal e.s các biến cố bằng nhau
- exhaustive e.s nhóm đầy đủ các biến cố
- favourable e. biến cố thuận lợi
- imposible e. (xác suất) biến cố không thể
- incompatible e.s (xác suất) các biến cố không tương thích
- independent e. (xác suất) biến cố độc lập
- mutually exclusive e.s các biến cố xung khắc
- null e. biến cố có xác suất không
- random e. (thống kê) biến cố ngẫu nhiên
- simple e. biến cố sơ cấp