ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ appear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng appear


appear /ə'piə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  xuất hiện, hiện ra, ló ra
  trình diện; ra mắt
to appear before a court → ra hầu toà
to appear on the stage → ra sân khấu (diễn viên)
  được xuất bản (sách)
the book will appear in a week → một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản
  hình như, có vẻ
there appears to be a mistake → hình như có một sự lầm lẫn
  biểu lộ, lộ ra

Các câu ví dụ:

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


2. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.


3. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.

Nghĩa của câu:

Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.


4. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.


5. ” But it did appear that some people were having second thoughts about this victory.


Xem tất cả câu ví dụ về appear /ə'piə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…