Câu ví dụ:
” But it did appear that some people were having second thoughts about this victory.
Nghĩa của câu:thoughts
Ý nghĩa
@thought /ðou/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think
* danh từ
- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
=to be lost (wrapped, absorbed) in thought+ suy nghĩ miên man tư lự
- ý nghĩ, tư tưởng
=to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai
=a thought struck me+ tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi
=a noble thought+ tư tưởng cao đẹp
- ý, ý, kiến, ý định, ý muốn
=to speak one's thought+ nói rõ ý kiến của mình ra
- sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm
=the doctor is full of thought for the patient+ người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh
- một tí, một chút
=the colour is a thought too dark+ màu hơi sẫm một tí
![as] quick as thought
- nhanh như chớp
!at the thought of
- khi nghĩ đến
!on second thoughts
- sau khi suy đi tính lại
=second thoughts are best+ có suy nghĩ kỹ có hơn
!want of thought
- sự thiếu suy nghĩ