ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ co-author

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng co-author


co-author /kou'ɔ:θə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tác giả chung, đồng tác giả

Các câu ví dụ:

1. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.

Nghĩa của câu:

Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.


2. "The traditional view is that mammals were suppressed during the 'age of dinosaurs'," and thus held in check, said co-author Elis Newham, a doctoral student in evolutionary biology at the University of Chicago.


Xem tất cả câu ví dụ về co-author /kou'ɔ:θə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…