ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coins

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coins


coin /kɔin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
false coin → đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
'expamle'>to pay someone in his own coin
  ăn miếng trả miếng

ngoại động từ


  đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
  tạo ra, đặt ra
=to coin a word → đặt ra một từ mới
to coin money
  hái ra tiền
to coin one's brains
  vắt óc nghĩ mẹo làm tiền

@coin
  tiền bằng kim loại, đồng tiền
  biased c. đồng tiền không đối xứng

Các câu ví dụ:

1. Since May, the ring has earned more than 6 coins.


2. Beside the entrance stood a lineup of local souvenirs like natural stone jewelry, traditional H’mong, Dao, and Tay ethnic costumes, silver coins, and recipes for Tay herbal medicines.


3. Vietnam's demand for gold bars and coins in the first quarter fell 8% year-on-year to 12.


4. "I bought the coins because everyone was buying it.


5. "As his investment doubled after billionaire Elon Musk spoke about the coin on Twitter, Nghia bought more of it and several other similar meme coins such as Shiba Inu and Rici Elon, hoping to make a giant profit from a small investment.


Xem tất cả câu ví dụ về coin /kɔin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…