ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cold

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cold


cold /kould/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lạnh, lạnh lẽo, nguội
cold water → nước lạnh
I'm cold → tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
cold in death → chết cứng
cold meat → thịt nguội
cold shoulder → vai cừu quay để nguội
  phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
a cold greeting → sự đón tiếp lạnh nhạt
a cold look → cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
  làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
cold news → những tin tức làm chán nản
cold comfort → lời an ủi nhạt nhẽo
  yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi)
cold scent → hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
  mát (màu sắc)
cold colours → những màu mát
'expamle'>in cold blood
  (xem) blood
to give the cold shoulder to someone
  đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
to have somebody cold
  nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu
to make someone's blood run cold
  làm cho ai sợ khiếp
to throw cold water on
  (xem) water

danh từ


  sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
=the cold of winter → sự lạnh lẽo của mùa đông
  sự cảm lạnh
to catch cold → cảm lạnh, nhiễm lạnh
cold in the head
  nhức đầu sổ mũi
cold on the chest
  cảm ho
to be left out in the cold
  bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ
to be in the cold
  sống một mình, cô độc hiu quạnh

@cold
  (Tech) lạnh, nguội

Các câu ví dụ:

1. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


2. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).


3. Due to a combination with a cold wave, the south-central and Central Highlands regions will receive heavy rains and face the threat of landslide, flash floods and severe flooding.


4. " Tea used to be an indispensable part of Vietnamese culture, but young people like Dung, with coffee and cold milk tea as alternatives, are drifting away from the tradition.


5. Night temperature was about 5 degrees Celsius, so it was very cold even after we wore three layers of clothes," said Vo "But when we captured photos of precious birds, all the struggles disappeared.


Xem tất cả câu ví dụ về cold /kould/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…