ex. Game, Music, Video, Photography

Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cinematheque. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hanoi cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).

cinematheque


Ý nghĩa

@cinematheque
* danh từ
- rạp chiếu bóng chuyên chiếu phim cổ điển và tiền phong

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…