Câu ví dụ:
" tea used to be an indispensable part of Vietnamese culture, but young people like Dung, with coffee and cold milk tea as alternatives, are drifting away from the tradition.
Nghĩa của câu:tea
Ý nghĩa
@tea /ti:/
* danh từ
- cây chè
- chè, trà; nước chè, nước trà
=to drink tea+ uống trà
=weak tea+ trà loãng
=strong tea+ trà đậm
- tiệc trà, bữa trà
!husband's tea
- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
!I don't eat tea
- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
* nội động từ
- uống trà
* ngoại động từ
- mời uống trà