ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ natives

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng natives


native /'neitiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) nơi sinh
native country; native place → nơi sinh, quê hương
  tự nhiên, bẩm sinh
native ability → tài năng bẩm sinh, thiên tư
  (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân
native customs → những phong tục của dân địa phương
  tự nhiên (kim loại, khoáng chất)
native gold → vàng tự nhiên

danh từ


  người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân
a native of Hanoi → người quê ở Hà nội
  loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản
  sò nuôi (ở bờ biển Anh)

Các câu ví dụ:

1. Four of the eight are natives of Ha Loi Village, Me Linh district, a major outbreak site that was under a four-week lockdown that was lifted on May 6.


2. Lamar's seven nominations came for "DAMN" an album which switched back to a more traditional hip-hop style after the 30-year-old Los Angeles native's experiments with jazz, electronica and spoken word.


Xem tất cả câu ví dụ về native /'neitiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…