ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ alter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng alter


alter /'ɔ:ltə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  thay đổi, biến đổi, đổi
to alter for the better → đổi tính, đổi nết trở nên tốt hơn

ngoại động từ


  thay đổi; sửa đổi, sửa lại
to one's way of living → thay đổi lối sống
to alter one's mind → thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
to have a shirt altered → đem sửa một cái áo sơ mi
  (Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)

@alter
  (Tech) thay đổi; hiệu chỉnh

Các câu ví dụ:

1.    One of the two Christmas trees in the alter area, on the chancel.

Nghĩa của câu:

Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.


2. Clean sheet  Lee told Reuters the ex-Bentley design duo aim to make Genesis a recognized global premium brand as new disruptive technologies such as autonomous, connected cars and alternative propulsion systems alter the auto design landscape.


Xem tất cả câu ví dụ về alter /'ɔ:ltə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…