ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rift

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rift


rift /'raifliɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
  (khoáng chất) thớ chẻ
  chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)
a riff in (within) the lute
  (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
  triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát

ngoại động từ

, (thường) động tính từ quá khứ
  làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra

Các câu ví dụ:

1. Now Scheer must try to mend the rift between the socially conservative faction he represents and others who prefer a more central approach.


2. "The rift in Larsen C is likely to lead to one of the largest icebergs ever recorded," said Swansea University in Wales, whose scientists are monitoring the creeping crack.


3. The rift, which is threatening to carve off a finger-shaped iceberg about 350 metres thick, expanded by 17 kilometers (11 miles) in six days, leaving just a 13-kilometre thread attaching it to the main ice sheet.


Xem tất cả câu ví dụ về rift /'raifliɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…