collapse /kə'læps/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đổ, sập, sụp, đổ sập
the house collapsed → căn nhà đổ sập
gãy vụn, gãy tan
the chair collapsed → chiếc ghế gãy tan
suy sụp, sụp đổ
health collapses → sức khoẻ suy sụp
plan collapses → kế hoạch sụp đổ
sụt giá, phá giá (tiền)
xẹp, xì hơi (lốp xe...)
ngã quỵ xuống, gục (vì suy nhược)
méo mó, cong oằn lại (vành bánh xe)
@collapse
(Tech) sụp đổ, sập; dấu (cất danh mụch thêm vào)
@collapse
sự sụp đổ // co, rút
Các câu ví dụ:
1. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
2. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.
Nghĩa của câu:Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.
3. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
4. "The moment my foot touched the ground, it collapsed, plunging me into the depth along with the rubbles and two motorbikes," Hoan said.
Nghĩa của câu:“Thời điểm chân tôi chạm đất thì bị sập, cuốn tôi xuống vực sâu cùng với đống đổ nát và hai xe máy”, anh Hoàn kể.
5. "The moment my foot hit the ground, it collapsed, dragging me into the abyss with the rubble and two motorbikes," Hoan said.
Xem tất cả câu ví dụ về collapse /kə'læps/