combine /'kɔmbain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thương nghiệp) côngbin, xanhđica
a wheat combine → côngbin lúa mì
máy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester)
động từ
kết hợp, phối hợp
to combine forces → phối hợp các lực lượng
combined operation → (quân sự) cuộc hành quân phối hợp
(hoá học) hoá hợp
(toán học) tổ hợp
@combine
(Tech) kết hợp
@combine
tổ hợp lại, kết hợp
Các câu ví dụ:
1. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.
Nghĩa của câu:Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.
2. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.
Nghĩa của câu:Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.
3. At the X2 Hoi An Resort and Residence, Grohe bathroom fittings help to combine the charm of Vietnam’s ancient town with contemporary luxury.
Xem tất cả câu ví dụ về combine /'kɔmbain/