combined
Phát âm
Ý nghĩa
được tổ hợp, hỗn hợp, hợp phần
Các câu ví dụ:
1. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.
Nghĩa của câu:Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.
2. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.
Nghĩa của câu:Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.
4. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.
Nghĩa của câu:Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.
5. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.
Nghĩa của câu:Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.
Xem tất cả câu ví dụ về combined