condemn /kən'dem/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kết án, kết tội, xử, xử phạt
to be condemned to death → bị kết án tội tử hình
chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội
do not condemn him before you know his motives → đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn
(nghĩa bóng) bắt buộc, ép
I an condemned to lie on my back another week → tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa
tịch thu (hàng lậu...)
thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...)
chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh)
condemned cell
(xem) cell
Các câu ví dụ:
1. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.
2. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.
Nghĩa của câu:Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.
3. The International Committee of the Red Cross in Afghanistan condemned the use of an ambulance in the bombing, saying on Twitter it was "unacceptable and unjustifiable".
4. Nobel laureate Malala Yousafzai condemned China's treatment of her fellow peace prize-winner Liu Xiaobo following his death of liver cancer in custody last week .
5. President-elect Donald Trump condemned the assassination of the Russian ambassador to Turkey on Monday, saying the killing was carried out by a "radical Islamic terrorist".
Xem tất cả câu ví dụ về condemn /kən'dem/