ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conditionals

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng conditionals


conditional /kɔn'diʃənl/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  ước định, quy định
  tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
the size of the carpet is conditionaled by the area of the room → bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
  là điều kiện của, cần thiết cho
the two things conditional each other → hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
  (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
  làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt

tính từ


  có điều kiện
  (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
conditional clause → mệnh đề điều kiện
conditional mood → lối điều kiện

@conditional
  (Tech) có điều kiện

@conditional
  có điều kiện

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…