conditional /kɔn'diʃənl/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ước định, quy định
tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
the size of the carpet is conditionaled by the area of the room → bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
là điều kiện của, cần thiết cho
the two things conditional each other → hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
(thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
tính từ
có điều kiện
(ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
conditional clause → mệnh đề điều kiện
conditional mood → lối điều kiện
@conditional
(Tech) có điều kiện
@conditional
có điều kiện