confirm /kən'fə:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xác nhận; chứng thực
to confirm someone's statement → xác nhận lời tuyên bố của ai
thừa nhận, phê chuẩn
to confirm a treaty → phê chuẩn một bản hiệp ước
làm vững chắc, củng cố
to confirm one's power → củng cố quyền lực
làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...)
to confirm someone in his chain smoking → làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục
(tôn giáo) làm lễ kiên tín cho
Các câu ví dụ:
1. Ho Chi Minh City confirms 9 more Zika cases, raises Vietnam’s total to 39 Vietnam's Ministry of Health announced on Tuesday that it has successfully produced a measles-rubella vaccine for the first time.
2. The announcement confirms Amazon's goal is to strengthen its real-world presence with more large physical stores.
Xem tất cả câu ví dụ về confirm /kən'fə:m/