ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ firms

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng firms


Firm

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Hãng sản xuất.
+ Trong kinh tế học tân cổ điển, đó là tên gọi có tính chất phân tích của một thể chế thực hiện nhiệm vụ chuyển các đầu vào thành đầu ra.

Các câu ví dụ:

1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.


2. On the other hand, interest from foreign firms has slowed in recent weeks in the face of firming prices.

Nghĩa của câu:

Mặt khác, sự quan tâm từ các công ty nước ngoài đã chậm lại trong những tuần gần đây do giá cả ổn định.


3. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.


4. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.


5. com, attributed this to the appealing working environment, remuneration and bonus and other rewards at foreign firms.

Nghĩa của câu:

com, cho rằng điều này là do môi trường làm việc hấp dẫn, chế độ đãi ngộ và tiền thưởng cùng các phần thưởng khác tại các công ty nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về Firm

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…