consignment /kən'siliənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự gửi (hàng hoá); sự gửi hàng để bán
goods for consignment to the provinces and abroad → hàng hoá để gửi đi các tỉnh và nước ngoài
to send someone goods on consignment → gửi hàng hoá cho người nào bán
your consignment of book has duly come to hand → chúng tôi đã nhận được sách của ông gửi đến
to the consignment of Mr. X → gửi ông X
consignment note → phiếu gửi hàng
gửi hàng để bán
@consignment
hàng hoá
Các câu ví dụ:
1. consignments of Vietnamese lychees that are irradiated at the Hanoi Irradiation Center will then be permitted to be shipped by air or sea to Australia.
Xem tất cả câu ví dụ về consignment /kən'siliənt/