consort /'kɔnsɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chồng, vợ (của vua chúa)
king (prince) consort → chồng nữ hoàng
queen consort → đương kim hoàng hậu
(hàng hải) tàu thuyền cùng đi với nhau một đường
to sail in consort → cùng đi với nhau một đường tàu thuyền
nội động từ
đi lại, giao thiệp, kết giao với, kết bạn với
to consort with someone → đi lại giao thiệp với ai
(+ with) phù hợp, hoà hợp
to consort with something → phù hợp với cái gì
ngoại động từ
kết thân, kết giao
Các câu ví dụ:
1. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.
Nghĩa của câu:Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.
2. Soul Music & Performing Arts Academy present “Beautiful Baroque” featuring the Saigon Chamber consort under the SMPAA Choral Division.
3. "Therefore, he bestowed (title) General Suthida Vajiralongkorn na Ayudhya from Queen consort to Queen Suthida from now on," notice said.
Xem tất cả câu ví dụ về consort /'kɔnsɔ:t/