Kết quả #1
conspicuous /kən'spikjuəs/
Phát âm
Xem phát âm conspicuous »Ý nghĩa
tính từ
dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
traffic sings should be conspicuous → các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy
làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
he is conspicuous for his bravery → anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm
to make oneself conspicuous → làm cho người ta để ý đến mình Xem thêm conspicuous »
Kết quả #2
Consumption
Phát âm
Xem phát âm Consumption »Ý nghĩa
(Econ) Sự tiêu dùng
+ Hành động sử dụng hàng hoá và dịch vụ để thoả mãn nhu cầu hiện tại.
(Econ) Tiêu dùng.
Kết quả #3
consumption /kən'sʌmpʃn/
Phát âm
Xem phát âm consumption »Ý nghĩa
danh từ
sự tiêu thụ, sự tiêu dùng (hàng hoá, điện, than, nước...)
home consumption → sự tiêu thụ trong nước
sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự tàn phá
consumption of a fortume → sự tiêu phá tài sản
(y học) bệnh lao phổi
@consumption
(Tech) tiêu thụ
@consumption
sự tiêu dùng Xem thêm consumption »