Consumption
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự tiêu dùng
+ Hành động sử dụng hàng hoá và dịch vụ để thoả mãn nhu cầu hiện tại.
(Econ) Tiêu dùng.
Các câu ví dụ:
1. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product Consumption, the group said.
Nghĩa của câu:Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.
2. Avocado Consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
3. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human Consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
4. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human Consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
5. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of Consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.
Nghĩa của câu:Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.
Xem tất cả câu ví dụ về Consumption