Câu ví dụ:
avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
avocado
Ý nghĩa
@avocado /,ævou'kɑ:dou/ (alligator_pear) /'æligeitə,peə/
* danh từ
- (thực vật học) lê tàu