ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constitutions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng constitutions


constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiến pháp
  thể tạng, thể chất
to have a strong constitution → có thể chất khoẻ
to have a delicate constitution → có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
  tính tình, tính khí
  sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức
the constitution of a cabinet → sự thành lập một nội các

Các câu ví dụ:

1. -drafted constitution's Article 9, if taken literally, bans the maintenance of armed forces.

Nghĩa của câu:

- Điều 9 của hiến pháp rút ra, nếu hiểu theo nghĩa đen, cấm duy trì các lực lượng vũ trang.


Xem tất cả câu ví dụ về constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…