ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contenting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng contenting


content /'kɔntent/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  nội dung
the contents of a letter → nội dung một bức thư
  (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...)
the content of a cask → dung lượng một cái thùng
  lượng, phân lượng
the sugar content per acre of beer → lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải
the ester content of an oil → (phân) lượng este trong một chất dầu
'expamle'>table of contents
  (xem) table

danh từ


  sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn
=to one's heart's content → thoả mãn; vừa lòng mãn ý
  sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh)
  (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận
supposing the number of contents and not contents are strictly equal → giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau

tính từ


  bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn
to be content with something → vừa lòng cái gì
  sẵn lòng, vui lòng
I am content to go of you want mr to → tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
  thuận (thượng nghị viện Anh)
content → thuận
not content → chống

ngoại động từ


  làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn
to content oneself with something → bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something → bằng lòng cái gì

@content
  (Tech) nội dung; dung tích; lượng

@content
  dung, dung lượng
  c. of a point set dung lượng của một tập hợp điểm
  frequency c. phổ tần xuất
  information c. lượng thông tin

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…