convey /kən'vei/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chở, chuyên chở, vận chuyển
truyền (âm thanh, hương vị, lệnh, tin); truyền đạt, chuyển
convey my good wishes to your parents → nhờ chuyển những lời chúc mừng của tôi tới cha mẹ anh
(pháp lý) chuyển nhượng, sang tên (tài sản)
Các câu ví dụ:
1. In 2015, Hanoi police apprehended Tran Thi Huong Giang, 37, residing in Ba Dinh District, after she created several Facebook accounts to post and share fake news on local celebrities, calling it "truth conveying.
Xem tất cả câu ví dụ về convey /kən'vei/