Câu ví dụ:
In 2015, Hanoi police apprehended Tran Thi Huong Giang, 37, residing in Ba Dinh District, after she created several Facebook accounts to post and share fake news on local celebrities, calling it "truth conveying.
Nghĩa của câu:it
Ý nghĩa
@it /it/
* đại từ
- cái đó, điều đó, con vật đó
- trời, thời tiết; ngày; đường...
=it is raining+ trời đang mưa
=it is cold+ thời tiết lạnh
=it is holiday today+ hôm nay là ngày nghỉ
- (không dịch)
=it is very pleasant here+ ở đây rất thú
=it is easy to talk like that+ nói như vậy rất dễ
* danh từ
- em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con)
- tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung
=how is it with you+ anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào?
* danh từ
- (thông tục), (viết tắt) của Italian vermouth
=gin and it+ rượu gin và vecmut Y