convict /'kɔnvikt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bị kết án tù, người tù
convict prison (establishment) → nhà tù, khám lớn
returned convict → tù được phóng thích
ngoại động từ
kết án, tuyên bố có tội
to convict someone of a crime → tuyên bố người nào phạm tội
làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội tù...)
Các câu ví dụ:
1. Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.
2. Vietnamese police have arrested two death row convicts who escaped from a Hanoi prison a week ago.
Xem tất cả câu ví dụ về convict /'kɔnvikt/