Câu ví dụ:
Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.
deporting
Ý nghĩa
@deport /di'pɔ:t/
* ngoại động từ
- trục xuất; phát vãng, đày đi
=to deport oneself+ ăn ở, cư xử