cope /koup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(tôn giáo) áo lễ
(nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
the cope of night → trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối
nắp khuôn đúc
(như) coping
(kỹ thuật) cái chao, cái chụp
ngoại động từ
khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
xây vòm
xây mái (một bức tường)
nội động từ
(+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường)
(+ with) đối phó, đương đầu
to cope with difficulties → đương đầu với những khó khăn
Các câu ví dụ:
1. Hua Quoc Hung, Head of HEPZA Management Board, said that stronger preventive procedures have been implemented since late last year in industrial zones, recently enhanced as Vietnam copes with a wave of community transmission.
Xem tất cả câu ví dụ về cope /koup/