ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ copy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng copy


copy /'kɔpi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bản sao, bản chép lại
certified copy → bản sao chính thức
certified true copy → bản sao đúng nguyên văn
to make a copy of a deed → sao một chứng từ
  sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng
  bản, cuộn (sách); số (báo)
  (ngành in) bản thảo, bản in
  đề tài để viết (báo)
this event will make good copy → sự kiện này sẽ là một đề tài hay để viết báo
  kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ)
'expamle'>fair (clean) copy
  bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in
rough (foul) copy
  bản nháp

động từ


  sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng
=to copy a letter → sao lại một bức thư
to copy out a passage from a book → chép lại một đoạn trong sách
to copy someone → bắt chước ai, làm theo ai
to copy someone's walk → bắt chước dáng đi của người nào
  quay cóp

@copy
  (Tech) bản sao; một tờ, một cuốn; nguyên cảo (để in); sao chép (d); sao chép (đ)

@copy
  bản sao chép tay, tài liệu chép tay; sự bắt chước

Các câu ví dụ:

1. “I have already submitted a copy of my ID with a photo on it but the staff at MobiFone said the photo isn't clear enough and they need a new one,” she said.


2. Associated Press photographer Nick Ut will present a copy of his Pulitzer Prize-winning photo "Napalm Girl" to the Vietnamese Women's Museum this Saturday, according to a close friend.


3. The university's board of directors arranged exams in rooms without security cameras and allowed students to copy the answers given by the examination staff, according to the police.


4. According to NAPAS, because magnetic cards are easy to copy and lack security features, it is easy to steal information.


Xem tất cả câu ví dụ về copy /'kɔpi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…