corridor /'kɔridɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hành lang (nhà, toa xe lửa)
(chính trị) đường hành lang (chạy qua địa phận của một nước khác để thông ra biển)
corridor train
xe lửa có hành lang thông từ đầu đến cuối)
Các câu ví dụ:
1. and Vietnam in a closed-door meeting last month for travel corridor discussions, Jakarta Post reported.
2. "We hope once the Covid-19 pandemic has become more conducive, travel corridor arrangements could be implemented within a short period of time," he said.
Xem tất cả câu ví dụ về corridor /'kɔridɔ:/