countenance /'kauntinəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sắc mặt; vẻ mặt
to change one's countenance → đổi sắc mặt
sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích
to give a countenance to a plan → tán thành một bản kế hoạch
vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh; vẻ bình tĩnh
to lose one's countenance → mất bình tĩnh
to keep one's countenance → giữ bình tình, giữ vẻ nghiêm trang
to keep (put) somebody in countenance
to lead (give) countenance to somebody
ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai
to make [a] countenance
(từ cổ,nghĩa cổ) làm ra vẻ
one's countenance falls
mặt xịu xuống
to put out of countenance
(xem) put
to stave someone out of countenance
(xem) state
ngoại động từ
ủng hộ, khuyến khích
ưng thuận, cho phép