ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ couple

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng couple


couple /'kʌpl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đôi, cặp
a couple of girls → đôi bạn gái
  đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế
a married couple → đôi vợ chồng (đã cưới)
a courting couple → đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu
  dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)
  cặp chó săn
  (cơ khí) ngẫu lực
  (điện học) cặp
thermoelectric couple → cặp nhiệt điện
'expamle'>to hunt (go, run) in couples
  không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau

ngoại động từ


  buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi
  nối hợp lại, ghép lại
=to couple two railway carriages → nối hai toa xe lửa
  cho cưới, cho lấy nhau
  gắn liền, liên tưởng
to couple the name of Lenin with the October Revolution → gắn liền Le nin với cuộc cách mạng tháng mười
  (điện học) mắc, nối

nội động từ


  lấy nhau, cưới nhau (người)
  giao cấu (loài vật)

@couple
  (Tech) ngẫu lực, cặp; ghép, nối, kết hợp (đ)

@couple
  cơ ngẫu lực; một đôi, một cặp

Các câu ví dụ:

1. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.

Nghĩa của câu:

“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.


2. "When she was five weeks old she was adopted by a single Frenchwoman and taken to France a couple of months later.

Nghĩa của câu:

"Khi được 5 tuần tuổi, nó được một người phụ nữ Pháp độc thân nhận nuôi và đưa đến Pháp vài tháng sau đó.


3. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.

Nghĩa của câu:

Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.


4. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.


5. She brings home a woman and declares that they will live together as a couple.


Xem tất cả câu ví dụ về couple /'kʌpl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…